
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
55
|
64
|
G7 |
444
|
572
|
G6 |
9994
2496
7504
|
5326
1048
0464
|
G5 |
5854
|
3905
|
G4 |
76087
37323
75036
80688
50542
58414
57537
|
18860
79579
34252
48614
57693
72494
11970
|
G3 |
96741
83591
|
44278
15778
|
G2 |
70754
|
25111
|
G1 |
47676
|
80359
|
ĐB |
472376
|
373803
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 04 | 03, 05 |
1 | 14 | 11, 14 |
2 | 23 | 26 |
3 | 36, 37 | |
4 | 41, 42, 44 | 48 |
5 | 54, 54, 55 | 52, 59 |
6 | 60, 64, 64 | |
7 | 76, 76 | 70, 72, 78, 78, 79 |
8 | 87, 88 | |
9 | 91, 94, 96 | 93, 94 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
87
|
66
|
G7 |
400
|
327
|
G6 |
2438
6065
7811
|
5104
5406
0769
|
G5 |
7735
|
3922
|
G4 |
02668
20218
90335
24672
74980
15088
80433
|
97536
47244
84130
84138
27169
43640
49911
|
G3 |
63604
38905
|
53577
13298
|
G2 |
74503
|
72709
|
G1 |
74525
|
66707
|
ĐB |
921241
|
008663
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 00, 03, 04, 05 | 04, 06, 07, 09 |
1 | 11, 18 | 11 |
2 | 25 | 22, 27 |
3 | 33, 35, 35, 38 | 30, 36, 38 |
4 | 41 | 40, 44 |
5 | ||
6 | 65, 68 | 63, 66, 69, 69 |
7 | 72 | 77 |
8 | 80, 87, 88 | |
9 | 98 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
68
|
69
|
73
|
G7 |
544
|
646
|
350
|
G6 |
6862
3973
4957
|
8415
9498
5908
|
4559
7099
8161
|
G5 |
3929
|
8908
|
1803
|
G4 |
47126
75065
43257
86746
94091
62134
09502
|
10558
51093
14672
27471
52171
65338
13869
|
05705
43597
85901
98421
98208
70568
33412
|
G3 |
99405
97260
|
47894
20904
|
31740
65100
|
G2 |
93216
|
40632
|
55744
|
G1 |
13230
|
15528
|
03745
|
ĐB |
655518
|
010529
|
477216
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 02, 05 | 04, 08, 08 | 00, 01, 03, 05, 08 |
1 | 16, 18 | 15 | 12, 16 |
2 | 26, 29 | 28, 29 | 21 |
3 | 30, 34 | 32, 38 | |
4 | 44, 46 | 46 | 40, 44, 45 |
5 | 57, 57 | 58 | 50, 59 |
6 | 60, 62, 65, 68 | 69, 69 | 61, 68 |
7 | 73 | 71, 71, 72 | 73 |
8 | |||
9 | 91 | 93, 94, 98 | 97, 99 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
41
|
07
|
22
|
G7 |
784
|
737
|
067
|
G6 |
6373
5732
7561
|
7957
9385
9742
|
9511
6810
6162
|
G5 |
9267
|
0233
|
8534
|
G4 |
69531
29683
69488
02660
72312
80006
63807
|
52876
96116
82405
90422
22839
90414
25005
|
59649
19116
79895
80941
69739
58121
25830
|
G3 |
19898
03249
|
65291
63074
|
79544
75902
|
G2 |
88915
|
33300
|
12772
|
G1 |
94657
|
38270
|
72557
|
ĐB |
547896
|
275490
|
812159
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 06, 07 | 00, 05, 05, 07 | 02 |
1 | 12, 15 | 14, 16 | 10, 11, 16 |
2 | 22 | 21, 22 | |
3 | 31, 32 | 33, 37, 39 | 30, 34, 39 |
4 | 41, 49 | 42 | 41, 44, 49 |
5 | 57 | 57 | 57, 59 |
6 | 60, 61, 67 | 62, 67 | |
7 | 73 | 70, 74, 76 | 72 |
8 | 83, 84, 88 | 85 | |
9 | 96, 98 | 90, 91 | 95 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
03
|
26
|
G7 |
808
|
976
|
G6 |
4459
4291
4491
|
6905
6542
8385
|
G5 |
2007
|
2731
|
G4 |
27021
32315
60721
61557
17652
31213
19196
|
79867
96186
50103
22018
16984
50512
16022
|
G3 |
03204
99112
|
00546
78867
|
G2 |
98240
|
33909
|
G1 |
35975
|
67293
|
ĐB |
709800
|
619827
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 00, 03, 04, 07, 08 | 03, 05, 09 |
1 | 12, 13, 15 | 12, 18 |
2 | 21, 21 | 22, 26, 27 |
3 | 31 | |
4 | 40 | 42, 46 |
5 | 52, 57, 59 | |
6 | 67, 67 | |
7 | 75 | 76 |
8 | 84, 85, 86 | |
9 | 91, 91, 96 | 93 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
38
|
14
|
26
|
G7 |
633
|
109
|
955
|
G6 |
1447
5124
6629
|
7627
0245
7355
|
3360
7119
9866
|
G5 |
7899
|
3291
|
8612
|
G4 |
82011
05074
58395
24674
63504
65794
82775
|
05165
56456
86754
37124
81007
40993
78668
|
39847
88656
51147
58717
69813
55322
71227
|
G3 |
08778
45427
|
17280
00494
|
97359
31172
|
G2 |
35697
|
86882
|
33099
|
G1 |
60505
|
06804
|
29575
|
ĐB |
422671
|
831200
|
820806
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 04, 05 | 00, 04, 07, 09 | 06 |
1 | 11 | 14 | 12, 13, 17, 19 |
2 | 24, 27, 29 | 24, 27 | 22, 26, 27 |
3 | 33, 38 | ||
4 | 47 | 45 | 47, 47 |
5 | 54, 55, 56 | 55, 56, 59 | |
6 | 65, 68 | 60, 66 | |
7 | 71, 74, 74, 75, 78 | 72, 75 | |
8 | 80, 82 | ||
9 | 94, 95, 97, 99 | 91, 93, 94 | 99 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
44
|
05
|
G7 |
707
|
367
|
G6 |
8690
3842
1723
|
3373
3791
8377
|
G5 |
1493
|
3588
|
G4 |
55550
49088
91924
29419
36966
37686
40482
|
71088
17987
55494
87476
27550
19977
34463
|
G3 |
68963
70665
|
91658
69799
|
G2 |
75540
|
99218
|
G1 |
58925
|
64269
|
ĐB |
442415
|
467902
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 07 | 02, 05 |
1 | 15, 19 | 18 |
2 | 23, 24, 25 | |
3 | ||
4 | 40, 42, 44 | |
5 | 50 | 50, 58 |
6 | 63, 65, 66 | 63, 67, 69 |
7 | 73, 76, 77, 77 | |
8 | 82, 86, 88 | 87, 88, 88 |
9 | 90, 93 | 91, 94, 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!