
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
16
|
64
|
G7 |
148
|
272
|
G6 |
8468
5456
4551
|
0221
4588
9035
|
G5 |
5137
|
5182
|
G4 |
90033
26698
79828
63255
62377
73725
92462
|
39575
83493
61523
09634
01636
94545
17632
|
G3 |
92819
84066
|
09397
88851
|
G2 |
21624
|
56205
|
G1 |
05662
|
11672
|
ĐB |
261211
|
576782
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 05 | |
1 | 11, 16, 19 | |
2 | 24, 25, 28 | 21, 23 |
3 | 33, 37 | 32, 34, 35, 36 |
4 | 48 | 45 |
5 | 51, 55, 56 | 51 |
6 | 62, 62, 66, 68 | 64 |
7 | 77 | 72, 72, 75 |
8 | 82, 82, 88 | |
9 | 98 | 93, 97 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
39
|
13
|
G7 |
549
|
649
|
G6 |
6352
0063
3533
|
5956
8356
4445
|
G5 |
8666
|
3884
|
G4 |
17460
32416
67177
02727
12527
30283
52014
|
93396
71265
87829
85081
48026
09542
92382
|
G3 |
55052
11243
|
69050
11382
|
G2 |
16825
|
55701
|
G1 |
02788
|
91709
|
ĐB |
233809
|
577981
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 09 | 01, 09 |
1 | 14, 16 | 13 |
2 | 25, 27, 27 | 26, 29 |
3 | 33, 39 | |
4 | 43, 49 | 42, 45, 49 |
5 | 52, 52 | 50, 56, 56 |
6 | 60, 63, 66 | 65 |
7 | 77 | |
8 | 83, 88 | 81, 81, 82, 82, 84 |
9 | 96 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
81
|
22
|
89
|
G7 |
016
|
980
|
827
|
G6 |
2420
4395
0665
|
6296
9827
5373
|
4963
1474
9143
|
G5 |
4370
|
5263
|
0152
|
G4 |
12910
53723
03325
93341
84847
37319
34878
|
37803
09842
98404
70329
97014
29996
32559
|
66078
98482
98607
02678
57057
17904
54634
|
G3 |
19208
04189
|
08242
28824
|
10689
30019
|
G2 |
35948
|
54503
|
17677
|
G1 |
51122
|
05388
|
40980
|
ĐB |
378570
|
791986
|
045477
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 08 | 03, 03, 04 | 04, 07 |
1 | 10, 16, 19 | 14 | 19 |
2 | 20, 22, 23, 25 | 22, 24, 27, 29 | 27 |
3 | 34 | ||
4 | 41, 47, 48 | 42, 42 | 43 |
5 | 59 | 52, 57 | |
6 | 65 | 63 | 63 |
7 | 70, 70, 78 | 73 | 74, 77, 77, 78, 78 |
8 | 81, 89 | 80, 86, 88 | 80, 82, 89, 89 |
9 | 95 | 96, 96 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
44
|
27
|
97
|
G7 |
259
|
530
|
654
|
G6 |
1719
0641
1534
|
3893
5178
4669
|
8287
7313
6702
|
G5 |
4537
|
0674
|
8141
|
G4 |
49058
23316
96611
99978
42339
54224
26822
|
24471
88506
31787
57883
14893
39108
90037
|
49558
69858
81042
39618
17388
91562
83264
|
G3 |
11636
08186
|
35615
23874
|
21634
88955
|
G2 |
19954
|
63502
|
07585
|
G1 |
69058
|
59688
|
61050
|
ĐB |
405818
|
796083
|
133295
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 02, 06, 08 | 02 | |
1 | 11, 16, 18, 19 | 15 | 13, 18 |
2 | 22, 24 | 27 | |
3 | 34, 36, 37, 39 | 30, 37 | 34 |
4 | 41, 44 | 41, 42 | |
5 | 54, 58, 58, 59 | 50, 54, 55, 58, 58 | |
6 | 69 | 62, 64 | |
7 | 78 | 71, 74, 74, 78 | |
8 | 86 | 83, 83, 87, 88 | 85, 87, 88 |
9 | 93, 93 | 95, 97 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
25
|
42
|
G7 |
493
|
844
|
G6 |
2143
7617
3037
|
0399
1764
7628
|
G5 |
0707
|
1422
|
G4 |
59524
12733
75101
71692
23376
95355
26682
|
25438
23863
68453
49854
13720
79431
88853
|
G3 |
11729
81992
|
19164
42626
|
G2 |
53074
|
72714
|
G1 |
76461
|
72064
|
ĐB |
647340
|
817024
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01, 07 | |
1 | 17 | 14 |
2 | 24, 25, 29 | 20, 22, 24, 26, 28 |
3 | 33, 37 | 31, 38 |
4 | 40, 43 | 42, 44 |
5 | 55 | 53, 53, 54 |
6 | 61 | 63, 64, 64, 64 |
7 | 74, 76 | |
8 | 82 | |
9 | 92, 92, 93 | 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
98
|
42
|
76
|
G7 |
064
|
655
|
651
|
G6 |
6784
3119
0740
|
3434
8160
0970
|
2025
8479
2996
|
G5 |
9844
|
3234
|
7425
|
G4 |
17516
66188
90982
37285
91035
54774
34567
|
12208
55495
27320
05605
80488
49846
16689
|
38759
33919
76738
13409
80997
62003
33311
|
G3 |
21774
16014
|
59340
38911
|
53438
80330
|
G2 |
72577
|
78049
|
56160
|
G1 |
29228
|
40729
|
00370
|
ĐB |
808331
|
267213
|
485219
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 05, 08 | 03, 09 | |
1 | 14, 16, 19 | 11, 13 | 11, 19, 19 |
2 | 28 | 20, 29 | 25, 25 |
3 | 31, 35 | 34, 34 | 30, 38, 38 |
4 | 40, 44 | 40, 42, 46, 49 | |
5 | 55 | 51, 59 | |
6 | 64, 67 | 60 | 60 |
7 | 74, 74, 77 | 70 | 70, 76, 79 |
8 | 82, 84, 85, 88 | 88, 89 | |
9 | 98 | 95 | 96, 97 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
54
|
22
|
G7 |
245
|
618
|
G6 |
7934
4268
7200
|
5245
0842
5561
|
G5 |
1598
|
0287
|
G4 |
67602
46301
91706
41291
85733
68966
80861
|
85423
84865
66691
32982
68261
82627
61911
|
G3 |
18243
44667
|
64136
71006
|
G2 |
81743
|
03192
|
G1 |
89633
|
77200
|
ĐB |
891105
|
654371
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 00, 01, 02, 05, 06 | 00, 06 |
1 | 11, 18 | |
2 | 22, 23, 27 | |
3 | 33, 33, 34 | 36 |
4 | 43, 43, 45 | 42, 45 |
5 | 54 | |
6 | 61, 66, 67, 68 | 61, 61, 65 |
7 | 71 | |
8 | 82, 87 | |
9 | 91, 98 | 91, 92 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!